khấp khểnh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khấp khểnh+
- Uneven, bumpy
- Đường đi rất khấp khểnh
To road is very bumpy
- Hàm răng khấp khểnh
To have unven teeth
- Địa hình khấp khểnh
An unven terrain.
- Đường đi rất khấp khểnh
- (Khấp kha khấp khểnh) (láy, ý tăng)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khấp khểnh"
- Những từ có chứa "khấp khểnh":
khấp kha khấp khểnh khấp khểnh - Những từ có chứa "khấp khểnh" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
rigour austerity pervade impromptu austereness austere asperity adaptability export off-stage more...
Lượt xem: 584